| SUPERIA LH-PJ2 | SUPERIA LH-PK | |
|---|---|---|
| Ứng dụng in | Quảng cáo, in UV và in offset dùng giấy cuộn | Quảng cáo, in UV và in offset cuộn |
| Loại laser | LD 830 nm nhiệt (800 - 850 nm) | LD 830 nm nhiệt (800-850 nm) |
| Công nghệ | Tráng rửa | Tráng rửa |
| Độ nhạy | 100 - 120 mJ/cm2 | 100-130 mJ/cm2 (thay đổi tùy theo loại máy ghi bản kẽm) |
| Độ phân giải | 200 lpi (1 - 99%) | 175 lpi (1-99%) |
| Tương thích với in tram FM | Có, FM10 (phụ thuộc vào thiết bị) | FM25 chấp nhận được, nhưng không được khuyến nghị |
| Độ dày bản | 0,15; 0,20; 0,30 và 0,40 mm | - |
| Ánh sáng an toàn | Trắng: 1 giờ; UV-cut: 2 giờ; Vàng: 12 giờ | Đèn trắng: 1 giờ; đèn lọc UV: 2 giờ; Đèn vàng: 12 giờ |
| Thời hạn sử dụng | 2 năm | 2 năm |
| Hóa chất hiện/ bơm bù | FUJIFILM LH-D2WS / LH-D2RWS | FUJIFILM LH-D2WS / LH-D2RWS |
| Định kỳ thay thuốc** | 3 tháng hoặc 8.000 m2 (máy tráng FLH-Z) | 3 tháng hoặc 12.000 m2 (máy tráng FLH-Z) |
| Gôm | FUJIFILM FN-6 | FUJIFILM FN-6S |
| Lượt in* (không nướng bản) | 200.000 | 50.000 |
| Lượt in* (nướng bản) | 240.000 | 100.000 |
| Đặc tính của mực UV* (không nướng bản) | 100.000 | 35.000 – 50.000 |
| Đặc tính của mực UV *(nướng bản) | 120.000 | 50.000 – 75.000 |
*Lượt in luôn phụ thuộc vào công suất laser và điều kiện in
**Phụ thuộc vào việc bảo trì tốt máy tráng rửa và môi trường










