Các cookie rất quan trọng để một trang web hoạt động hiệu quả. Để nâng cao trải nghiệm của bạn, chúng tôi sử dụng các cookie để ghi nhớ chi tiết đăng nhập và cung cấp đăng nhập an toàn, thu thập số liệu thống kê để tối ưu hóa chức năng của trang web và cung cấp các nội dung phù hợp với sở thích của bạn. Bằng cách tiếp tục sử dụng trang web này, bạn cho phép chúng tôi làm điều đó. Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng tham khảo Chính sách Bảo mật của chúng tôi.

Việt Nam

DRI-CHEM NX600

An automated clinical chemistry analyzer with large, easy-to-operate touch panel and improved workflow for setting consumables with the Consumable Disk.  

Nội dung trên trang này dành cho các chuyên gia chăm sóc sức khỏe và tương đương.

Các thông số đo

Phân loại Chỉ số Dải đo *1 Thời gian đo
(phút)
Đơn vị (A) Đơn vị (B)
Các xét nghiệm sinh hóa  Enzyme ALP 14 – 1183 U/L 0.23 – 19.76 μ Kat/L 4
AMYL 10 – 1800 U/L 0.17 – 30.06 μ Kat/L 5
CHE 5 – 500 U/L 0.08 – 8.35 μ Kat/L 4.5
CKMB 1 – 300 U/L 0.02 – 5.01 μ Kat/L 5
CPK 10 – 2000 U/L 0.17 – 33.40 μ Kat/L 4
GGT 10 – 1200 U/L 0.17 – 20.04 μ Kat/L 5
GOT/AST 10 – 1000 U/L 0.17 – 16.70 μ Kat/L 4
GPT/ALT 10 – 1000 U/L 0.17 – 16.70 μ Kat/L 4
LAP 10 – 500 U/L 0.17 – 8.35 μ Kat/L 4
LDH 50 – 900 U/L 0.84 – 15.03 μ Kat/L 2
LIP 20 – 1000 U/L 0.33 – 16.70 μ Kat/L 5
Sinh hóa tổng quát ALB 1.0 – 6.0 g/dL 10 – 60 g/L 6
BUN 5.0 – 140.0 mg/dL 1.79 – 49.98 mmol/L 4
Ca 4.0 – 16.0 mg/dL 1.00 – 4.00 mmol/L 4
CRE 0.2 – 24.0 mg/dL 18 – 2122 μmol/L 5
DBIL 0.1 – 16.0 mg/dL 2 – 274 μmol/L 5
GLU 10 – 600 mg/dL 0.6 – 33.3 mmol/L 6
HDL-C 10 – 110 mg/dL 0.26 – 2.84 mmol/L 6
IP 0.5 – 15.0 mg/dL 0.16 – 4.84 mmol/L 5
Mg 0.2 – 7.0 mg/dL 0.08 – 2.88 mmol/L 4.5
NH3 10 – 500 μg /dL 7 – 357 μmol/L 2
TBIL 0.2 – 30.0 mg/dL 3 – 513 μmol/L 6
TCHO 50 – 450 mg/dL 1.29 – 11.64 mmol/L 6
TCO2 5 – 40 mmol/L 5 – 40 mmol/L 5
TG 10 – 500 mg/dL 0.11 – 5.65 mmol/L 4
TP 2.0 – 11.0 g/dL 20 – 110 g/L 6
UA 0.5 – 18.0 mg/dL 30 – 1071 μmol/L 4
Điện giải Na 75 – 250 mEq/L 75 – 250 mmol/L 1
K 1.0 – 14.0 mEq/L 1.0 – 14.0 mmol/L
Cl 50 – 175 mEq/L 50 – 175 mmol/L
Miễn dịch CRP 0.3 – 7.0 mg/dL 3 – 70 mg/L 5
  • * Một số loại chỉ số đo có thể không áp dụng cho khu vực của bạn. Vui lòng liên hệ đại lý được ủy quyền để có thêm thông tin chi tiết.
  • *1 Có thể sử dụng các loại đơn vị (A) hoặc (B).

Tính toán nội suy

Các giá trị nội suy Chỉ số Đơn vị Công thức
LDL Cholesterol LDL-C mg/dL LDL-C = Giá trị TCHO  - (Giá trị HDL-C  + Giá trị TG/5)
mmol/L LDL-C = Giá trị TCHO  - (Giá trị HDL-C + Giá trị TG/2.2)
non-HDL Cholesterol non-HDL-C mg/dL hoặc mmol/L non-HDL = Giá trị TCHO - giá trị HDL-C 
Globulin GLOB g/dL hoặc g/L GLOB = Giá trị TP - giá trị ALB
Tỷ lệ Albumin/Globulin ALB/GLOB - ALB/GLOB = Giá trị ALB/ (Giá trị TP - giá trị ALB)
Tỷ lệ BUN/Creatinine BUN/CRE - BUN/CRE = Giá trị BUN / Giá trị CRE
Tỷ lệ GOT/GPT (Tỷ lệ AST/ALT) GOT/GPT (AST/ALT) - GOT/GPT= Giá trị GOT/Giá trị GPT  (AST/ALT= Giá trịAST/ Giá trị ALT)
Tỷ lệ Sodium/Potassium  Na/K - Na/K= Giá trị Na/ Giá trị K
Anion Gap Anion Gap mEq/L hoặc mmol/L Anion Gap = Giá trị Na - (Giá trị Cl + Giá trị TCO2)

 

Thông số kĩ thuật chính

Các thông số xét nghiệm

Phương pháp so màu: 28 test, phương pháp điện giải: 3 test

Công suất

Phương pháp so màu: 120 test/giờ, tổng hợp: 128 test/giờ

Số vị trí đặt mẫu

1

Số vị trí buồng ủ

So màu: 13 vị trí, Điện giải: 1 vị trí

Thời gian đo

So màu: từ 2-6 phút/test, Điện giải: 1 phút/3 test (Na-K-Cl).

Loại mẫu

Huyết thanh, huyết tương, Máu toàn phần *2

Thể tích mẫu

So màu: 10μL/test, Điện giải: 50μL/3 tests (Na-K-Cl), CRP: 5μL/test

Truyền dữ liệu đến PC

RS 232C (1 cổng), USB (2 cổng), LAN (1 cổng)

In dữ liệu

Máy in nhiệt tích hợp

Yêu cầu nguồn điện

Điện xoay chiều 1 pha, 100 - 240 V ±10%; 50 - 60 Hz

Màn hình

Màn hình màu cảm ứng 7 inch

Kích thước

470 (W) ✕ 360 (D) ✕ 370 (H) mm

Trọng lượng

Khoảng 28 kg (Có bộ lọc huyết tương PF)/ 26kg (Không có bộ lọc huyết tương)

Nhiệt độ vận hành

15 - 32˚C (59 - 89 °F)

Độ ẩm vận hành

30 - 80% RH

Độ cao vận hành

Tới 2,000m (810 hPa)

  • *2 NH3-W: chỉ dùng với mẫu máu toàn phần
  • NH3-P: Chỉ dùng với mẫu huyết tương
  • Na-K-Cl: Huyết tương, huyết thanh, máu toàn phần
  • Các chỉ số khác: Huyết tương, huyết thanh

DRI-CHEM NX600 Series

  NX600 NX600i
Xét nghiệm điện giải
Chức năng lọc huyết tương -
Tính năng pha loãng tự động
  • * Vui lòng liên hệ với đại lý ủy quyền

Các trang bị tùy chọn

FUJI DRI-CHEM OPERATOR ID EDITOR KIT

Bộ Kit để đăng kí và thay đổi ID người sử dụng thiết bị.

Các loại ống thu mẫu có thể sử dụng với thiết bị

  • Ống thu máu kích thước φ16 × 100 mm
  • Ống thu máu kích thước φ13 × 100 mm
  • Ống thu máu kích thước φ13 × 75 mm
  • Ống mẫu Fuji 1.5mL 
  • Ống mẫu Fuji 0.5mL
  • Ống thu máu kích thước φ16 × 100 mm (Khi sử dụng bộ lọc huyết tương)
  • Ống thu máu kích thước φ13 × 100 mm (Khi sử dụng bộ lọc huyết tương)
  • Ống thu máu kích thước φ13 × 75 mm (Khi sử dụng bộ lọc huyết tương)